Saturday, February 20, 2016

Tiếng Latin và cổ Hy Lạp : Nếu bạn bị chứng genophobia * thì ng ta còn thông cảm vì nó nằm trong tiềm thức của riêng bạn ; còn nếu bạn là genophobe** thì sẽ bị "ném đá" ko thương tiếc (sic) !!! Tuy nhiên , hai loại này chỉ là thiểu số vì đa số nam giới đều là genophile *** . (* Chứng sợ phụ nữ , ** ghét hay thù phụ nữ , *** thích phụ nữ) .
Hôm nay tôi xin chuyển qua đề tài ngôn ngữ và văn chương ; vì 2 món này có giá trị lâu dài , đặc biệt là văn chương . Có những câu châm ngôn có từ thời cổ Hy Lạp hay Cổ La Mã vẫn còn dùng , như Vox Populi , Vox Deus (ý dân là ý trời) .
Ông tổ của FB (Zuckerberg) rất giỏi về 2 tử ngữ này , ông có thể thuộc làu các câu thơ của Horace .
Trong tiếng Anh hay Pháp , họ vay mượn rất nhiều từ (word) từ tiếng La-tinh hay cổ HL , đặc biệt trong y khoa , toán , vật lý , hóa học , văn chương , v.v...
Sau đây là một số HẬU TỐ (suffix) gốc cổ HL và những từ ghép (compound noun) được tạo với nó - mà bạn thường gặp .
1/ Phile có nghĩa yêu thích . VD : Francophile (ng thích tiếng Pháp); pedophile ( ng thích trẻ em, ấu dâm) , ANGLOPHILE (ng thích tiếng Anh) > She is an Anglophile (cô ta rất thích tiếng Anh hay những gì thuộc về Anh) . Hydrophile là thích hay hút nước > hydrophile cotton (bông gòn hút nước) , BIBLIOPHILE (người thích đọc sách) ,
2/ Phone có nghĩa là nói . VD : Canada and Australia are two Anglophone countries (CND và Úc là 2 nước nói tiếng Anh) . Vietnam is a Francophone country (VN là nước có nhiều ng nói tiếng Pháp) ./
3/ Phobe có nghĩa là ghét . VD : Anglophobe (người ghét người Anh) , Francophobe (người ghét người Pháp) , xenophobe (ng bài ngoại) , genophobe (người ghét phụ nữ) , chinophobe (ng ghét TQ) .
4/ Phobia là sự sợ hải , ám ảnh . VD : xenophobia (sự sợ/ghét ng nước ngoài) , AQUAPHOBIA (sự sợ nước , nhiều trẻ con sợ nước lúc nhỏ) , ACROPHOBIA (chứng sợ nơi cao) , CLAUSTROPHOBIA (chứng sợ nơi chật hẹp) , genophobia (chứng sợ phụ nữ) .
5/ Cide có nghĩa giết . Ví dụ : homicide (kẻ sát nhân) , genocide (diệt chũng) , insecticide (thuốc trừ sâu) .
9/ Mania có nghĩa đam mê , thích thú quá đáng 1 thứ gì . VD : megalomania (chứng vĩ cuồng) , kleptomania (chứng ăn cắp vặt dù giàu có) , BIBLIOMANIA (mê sách quá độ) .
PS . Những từ viết = chử IN , là những tánh mà tôi có .

No comments:

Post a Comment