Friday, February 23, 2018

Casualties - US vs NVA/VC 

Thương vong - Mỹ đối với Bắc VN/Việt Cộng 


Chụp tại Chợ Lớn , Sài Gòn năm 1968 : cho tù binh VC uống nước bên cạnh các tử thi VC . Ảnh dưới : lính thuộc TĐ 81 Biệt Cách Dù , đội nón vãi , có người còn mang dép - ko giống như các đơn vị chính qui khác của VNCH . 


69th Armor PageRay's Home PageE-Mail Me

Nguồn : http://www.rjsmith.com/kia_tbl.html
Note: NVA casualty data was provided by North Vietnam in a press release to Agence France Presse (AFP) on April 3, 1995, (Dữ kiện về thương vong của Bắc VN đã được cung cấp bởi Bắc VN trong một bản tin gửi đến Thông tấn xã Pháp AFP ngày 3/4/95 nhân kỷ niệm 20 năm chấm dứt chiến tranh . Toàn văn bản tin có thể đọc ở dưới) on the 20th anniversary of the end of the Vietnam War. The entire press release is reproduced below.US casualty information was derived from the Combat Area Casualty File of 11/93, (Thông tin về thương vong của Mỹ được lấy từ Hồ sơ Thương vong Chiến trường số 11/93 và hồ sơ năm 1981 của Trung tâm Phụ tá của Tham mưu trưởng 

(TAGCEN) , dễ dàng truy cập từ Văn khố Quốc gia . and The Adjutant General's Center (TAGCEN) file of 1981, available from the National Archives. Additional information was derived from the sources listed at the end of this document/(Những thông tin bổ túc được lấy từ các nguồn ở cuối văn kiện này) .

Entire War

Tổn thất của hai bên trong cuộc chiến , từ lúc Mỹ gửi cố vấn QS năm 1961 cho tới khi rút quân năm 1973 .

ForceKIAWIAMIACIA
US Forces47,378 1304,704 22,338 3766 4
ARVN223,7481,169,763NANA
South Korea4,40717,060NANA
Australia4692,9406NA
Thailand3511,358NANA
New Zealand55212NANA
NVA/VC1,100,000600,000NA26,000 5

Thứ tự từ trên xuống dưới , lực lượng của : Mỹ , VNCH , Nam Hàn , Úc , Thái Lan , Tân Tây Lan , Bắc VN và Việt Cộng . 
Chú thích . KIA : chết trong khi chiến đấu , WIA : bị thương khi chiến đấu , MIA : mất tích khi chiến đấu , và CIA : bị bắt trong khi chiến đấu .
Note 1: there were an additional 10,824 non-hostile deaths for a total of 58,202 (Ghi chú 1 : có thêm 10.824 lính Mỹ chết không do kẻ thù (chết vì bịnh , bị đồng đội bắn hay ném lựu đạn cố ý giết mình hay trúng đạn của phe ta (friendly fire) vì bắn lầm trong đêm tối , v.v...) khiến tổng cộng lính Mỹ chết là 58.202)
Note 2: of the 304,704 WIA, 153,329 required hospitalization (Ghi chú 2 : Trong số 304.704 lính Mỹ bị thương có 153.329 phải vào bv)
Note 3: this number decreases as remains are recovered and identified (Ghi chú 3 : Số lính Mỹ mất tích trong chiến đấu giảm dần do hài cốt được tìm thấy và nhận dạng)
Note 4: 114 died in captivity (Ghi chú 4 : số lính Mỹ bị bắt trong khi chiến đấu có 114 chết trong khi bị giam giữ) 
Note 5: Does not include 101,511 Hoi Chanh (Ghi chú 5 : không tính 101.511 Hồi chánh viên 





1968 Tet Offensive

Tổng công kích Tết 1968 

ForceKIA  WIA   MIA    CIA
US Forces1,536 7,764  11   unknown
ARVN2,788 8,299 587   unknown
NVA/VC45,000  unknown *  unknown    6,991
* Unknown : không biết 

Casualties By Year

Thương vong tính theo Năm 

1961-1965

ForceKIA   WIA  MIA  CIA
US Forces1,864   7,337  18  unknown
ARVNunknown  unknown  unknown  unknown
NVA/VCunknown  unknown  unknown  unknown

1966

Force KIA   WIA  MIA  CIA
US Forces 5,008 1   29,992  61  unknown
ARVN11,953   71,584  unknown   unknown
NVA/VC71,473   unknown  unknown   3,247
Note 1: there were an additional 1,045 non-hostile deaths for a total of 6,053 (Ghi chú 1 : Có thêm 1.045 lính Mỹ chết ko do thù địch , nâng tổng số lên 6.053) 

1967

ForceKIA  WIA  MIA  CIA
US Forces9,378 1  56,013 113  unknown
ARVN12,716 76,299 529 unknown
NVA/VC133,484  unknown  unknown6,065
Note 1: there were an additional 1,680 non-hostile deaths for a total of 11,058 (Ghi chú 1 : Có thêm 1.680 lính Mỹ chết ko do thù địch , nâng tổng số lên 11.058) .

1968

Force  KIA  WIA  MIA  CIA
US Forces  14,594 1  87,388  176  unknown
ARVN28,800  172,512  587 unknown
NVA/VC208,254  unknown  unknown9,462
Note 1: there were an additional 1,919 non-hostile deaths for a total of 16,511 (Ghi chú 1 : Có thêm 1.919 lính Mỹ chết ko do thù địch , nâng tổng số lên 16.511) . 

1969

ForceKIA  WIA  MIA  CIA
US Forces9,414 1  55,390  112  unknown
ARVN22,000  131,780  683  unknown
NVA/VC132,051   unknown  unknown  5,905
Note 1: there were an additional 2,113 non-hostile deaths for a total of 11,527 (Ghi chú 1 : Có thêm 2.113 lính Mỹ chết ko do thù địch , nâng tổng số lên 11.527) . 

1970

ForceKIA  WIA  MIA  CIA
US Forces4,221 1  24,835  101  unknown
ARVN23,000  137,770  727 unknown
NVA/VC86,591  unknown  unknown 3,934

Note 1: there were an additional 1,844 non-hostile deaths for a total of 6,065 (Ghi chú 1 : Có thêm 1.844 lính Mỹ chết ko do thù địch , nâng tổng số lên 6.065) . 


1971

ForceKIA  WIA  MIA  CIA
US Forces1,380 1  18,109  16  unknown
ARVN19,901  123,545  727 unknown
NVA/VC19,320  unknown  unknown2,304

Note 1: there were an additional 968 non-hostile deaths for a total of 2,348  (Ghi chú 1 : Có thêm 968 lính Mỹ chết ko do thù địch , nâng tổng số lên 2.348) . 


1972

ForceKIA  WIA  MIA  CIA
US Forces300 1  3,936 11  unknown
ARVN25,787  139,731 727  unknown
NVA/VC4,261  unknown  unknown  1,349

Legend: KIA = Killed In Action WIA = Wounded In Action MIA = Missing In Action CIA = Captured In Action
Note 1: there were an additional 261 non-hostile deaths for a total of 561  (Ghi chú 1 : Có thêm 261 lính Mỹ chết ko do thù địch , nâng tổng số lên 561) . 



Troop Levels

Mức độ quân số 

As of 1 January 1968

Tính tới 1/1/1968 
Force : lực lượng , Total Strength : tổng số quân , Support : yểm trợ , Combat Arms : trực tiếp chiến đấu . Not Avail : ko có con số . Quân CSBV/VC khoảng 420.000 người . 

ForceTotal StrengthSupportCombat Arms
US Forces409,111346,26062,850
ARVNNot AvailNot AvailNot Avail





As of 1 January 1969

Tính tới 1/1/1969 

ForceTotal StrengthSupportCombat Arms
US Forces440,029372,42967,600
ARVNNot AvailNot AvailNot Avail
NVA/VC332,000unknownunknown
The figures for relative strengths assume the following: On January 1, 1969 there were 110 battalions in Vietnam (98 Infantry, 3 tank, and 9 artillery)/Con số trên chỉ cho biết quân số tương đối dựa trên : tính tới 1/1/1969 có 110 tiểu đoàn Mỹ tại VN (98 Bộ binh , 3 thiết giáp , và 9 pháo binh) . An Infantry battalion had 656 infantrymen (4 companies per battalion with 164 men per company)/Một tiểu đoàn bộ binh có 656 người (4 đại đội với 164 người mỗi đại đội). An armor battalion had 204 tankers (3 companies per battalion with 68 tankers per company)/Một tiểu đoàn thiết giáp có 204 lính (3 đại đội với 68 người mỗi đại đội) . An artillery battalion had approximately 300 men/Một tiểu đoàn pháo có khoảng 300 người). Therefore, the number of actual "trigger pullers" added up to 67,600/Do vậy , số thực sự "bóp cò súng" khoảng 67.600 lính ) . Note that this was "authorized strength". Most battalions were not even close to their TO&E (table of organization and equipment) strength during the war, with many infantry companies operating with 80 men/Nên nhớ rằng đó là "quân số lý thuyết" . Nhiều tiểu đoàn ko đủ quân theo cấp số tổ chức trong chiến tranh , với nhiều đại đội chỉ có 80 lính). This was true despite the fact that the parent divisions reported being at, or slightly over, authorized strength. There were a large number of REMFs in Vietnam/Đây là sự thật dù nhiều sư đoàn đã báo cáo quân số bằng hay hơi cao hơn bảng cấp số lý thuyết . Có một số lớn lính Mỹ tại VN chỉ đóng ở hậu cứ - nghĩa là ko chiến đấu , lính kiểng. REMF là chữ tắt của tiếng lóng Rear-Echelon MotherFuck) 



U.S. Army KIA by Unit

Quân Mỹ chết chết tính theo Đơn vị .

Source: National Archives and Records Administration
Nguồn : Cơ quan Văn khố Quốc gia 

UnitNicknameKIAComment
1st Cavalry DivisionFirst Team5,464-
25th Infantry DivisionTropic Lightning4,561-
101st Airborne DivisionScreaming Eagles4,022-
1st Infantry DivisionBig Red One3,151-
Various Individual Units-2,872See Note 1 below
9th Infantry DivisionOld Reliables2,629-
4th Infantry DivisionIvy Division2,541-
173rd Airborne Brigade (Separate)Sky Soldier1,758-
1st Aviation Brigade-1,706-
196th Light Infantry Brigade-1,188-
11th Light Infantry Brigade-1,109-
Military Assistance Command VietnamMACV1,017Advisors to ARVN
198th Light Infantry Brigade-987-
United States Army VietnamUSARV847Headquarters - includes advisors
5th Special Forces Group (Airborne)Green Berets834-
23rd Infantry DivisionAmerical809non-brigade units
199th Light Infantry BrigadeRedcatchers757-
11th Armored Cavalry RegimentBlackhorse729-
1st Logistical Command-598-
5th Infantry Division (Mechanized)Red Diamond5301st Brigade only
I Field Force VietnamIFFV353-
82d Airborne DivisionAll American2283rd Brigade only
1st Signal Brigade-193-
II Field Force VietnamIIFFV80-
Engineer Command-64-
Unit unknown-6-


Note 1: This group is comprised of the following individual units with no further breakdown

17th Field Hospital (An Khe)
22nd Surgical Hospital (Phu Bai)
71st Evacuation Hospital (Pleiku)
91st Evacuation Hospital (Tuy Hoa)
95th Field Hospital (Qui Nhon)
3rd Field Hospital (III Corps)
7th Surgical Hospital (III Corps)
45th Surgical Hospital (III Corps)
93rd Evacuation Hospital (III Corps)
80th Engineer Group
121st Assault Helicopter Company
18th Military Police Brigade
89th Military Police Brigade
8th Transportation Group
48th Transportation Group
11th Aviation Group
12th Aviation Group
23rd Artillery Group
108th Artillery Group
35th Engineer Group
45th Engineer Group
34th General Support Group
506th Field Depot


Additional Casualty Statistics

Thống kê thêm về Thương vong 
Source: Combat Area Casualty File of 11/93, National Archives
All US Forces KIA in Vietnam (Số chết tại VN thuộc các binh chũng khác nhau)  = 58,169 
US Army Soldiers KIA in Vietnam (Số lính chết thuộc Lục quân Mỹ bao gồm Nhảy dù)  = 38,190
US Army Infantrymen (MOS 11B, 11C, etc.) KIA in Vietnam (Số lính Mỹ chết thuộc Bộ binh) = 20,460
US Army Helicopter Crewmen KIA in Vietnam (phi hành đoàn trực thăng của Lục quân chết tại VN) = 3,007
US Army Scouts KIA in Vietnam (Lính thuộc các đơn vị trinh sát/thám báo của Lục quân Mỹ chết tại VN) = 1,127
US Army Tankers KIA in Vietnam (Lính thiết giáp thuộc Lục quân Mỹ chết tại VN) = 725 (equals 27% of all tankers ever assigned to Vietnam/bằng 27/100 lính thiết giáp gửi tới VN)

US Marines Killed In Action in Vietnam (Lính TQLC Mỹ chết tại VN)  = 14,836

The highest loss-rate for any MOS was 11E (Armor Crewman) 27% KIA


U.S. Army KIA by Province

Lính Lục quân Mỹ (không tính TQLC) chết , tính theo tỉnh . 
Đứng đầu là tại tỉnh Thừa Thiên , kế là Bình Dương , Tây Ninh , Quảng Ngải , Bình Định , Quảng Tín , Quảng Trị , v.v...
Source: Combat Area Casualty File of 11/93, National Archives

CodeProvinceKIAComment
99Province unknown6,276Military Region unknown
02Thua Thien2,893I Corps - Hue, etc.
23Binh Duong2,742III Corps
22Tay Ninh2,648III Corps
05Quang Ngai2,342I Corps - Border w/II Corps
07Binh Dinh2,211II Corps - Bong Son, An Loa Valley, etc.
04Quang Tin2,068I Corps - Tam Ky, etc.
01Quang Tri1,683I Corps - south of DMZ
06Kontum1,641II Corps - Dak To, Ben Het, etc.
42Hua Nghia1,424III Corps - Khiem Cuong, etc.
25Bien Hoa1,147III Corps
24Gia Dinh1,064Capital Special Zone - Saigon
08Pleiku1,015II Corps - Hwy 14, Ia Drang, etc.
27Long An1,002III Corps
03Quang Nam971I Corps - Da Nang, etc.
21Binh Long909III Corps
30Dinh Tuong794IV Corps - My Tho, etc.
14Phuoc Long679III Corps - Phuoc Binh, etc.
19Long Khanh558III Corps - Xuan Loc, etc.
**Unknown Code467NARA error
33Kien Hoa416IV Corps - Truc Giang, etc.
17Binh Thuan300II Corps - Phan Thiet, etc.
09Phu Yen282II Corps - Tuy Hoa, etc.
11Khanh Hoa275II Corps - Nha Trang, etc.
26Phuoc Tuy204III Corps - Vung Tau, Phuoc Le, etc.
18Binh Thuy176III Corps - Ham Tan, etc.
13Quang Duc171II Corps - Gia Nghia, etc.
10Darlac163II Corps - Ban Me Thout, etc.
35Phong Dinh146IV Corps - Can Tho, etc.
15Lam Dong143II Corps - Bao Loc, etc.
32Vinh Long142IV Corps
28Kien Tuong140IV Corps - Moc Hoa, etc.
16Ninh Thuan97II Corps - Phan Rang, etc.
36Kien Giang77IV Corps - Rach Gia, etc.
12Tuyen Duc76II Corps - Da Lat, etc.
29Kien Phong65IV Corps - Cao Lanh, etc.
47Unknown code60Possibly Saigon Area
38Ba Xuyen56IV Corps - Khanh Hung, etc.
34Vinh Binh49IV Corps - Phu Vinh, etc.
43Go Cong40IV Corps - Go Cong, etc.
93Province unknown34Military region 3 - III Corps
39An Xuyen33IV Corps - Quon Long, etc.
37Chuong Thien30IV Corps - Vi Thanh, etc.
92Province unknown25Military region 2 - II Corps
46Sa Dec25IV Corps - Sa Dec, etc.
41Phu Bon24II Corps - Hau Bon, Song Ba River, etc.
99Province unknown22Military region 1 - I Corps
31An Giang17IV Corps - Long Xuyen, etc.
81Offshore19Military Region 1 - I Corps
89Offshore unknown19Province & Military Region unknown
44Bac Lieu14IV Corps - Bac Lieu, etc.
82Offshore11Military Region 2 - II Corps
NZUnknown Code10NARA error
94Province unknown9Military region 4 - IV Corps
83Offshore2Military Region 3 -III Corps
84Offshore2Military Region 4 - IV Corps
20No code provided1NARA error, possibly Cam Ranh Bay
40Con Son Island1IV Corps
45Chua Doc1IV Corps - Shau Phu, etc.
48Unknown code1NARA error
49Phu Quoc Island1IV Corps
50DMZ0Demilitarized Zone


Sources

A Bright Shining Lie, Sheehan, Neil, New York: Random House, 1988
After Tet, Ronald H. Spector, New York: Random House, 1993
Code Name Bright Light, Veith, George J., New York: The Free Press, 1998
Inside The VC And The NVA, Lanning, Michael, New York: Random House, 1992
The Rise And Fall Of An American Army, Stanton, Shelby L., Novato, CA: Presidio Press, 1985
The Vietnam War, Nalty, Bernard C., New York: Smithmark Publishers, 1996
Vietnam: A History, Karnow, Stanley, New York: Viking, 1983
Vietnam At War: The History 1946-1975, Davidson, Phillip, New York: Oxford Univ Press, 1988


The Agence France Presse (French Press Agency) news release of 4 April 1995 concerning the Vietnamese Government's release of official figures of dead and wounded during the Vietnam War.

HANOI (AP) - April 4. Cinq millions de morts: 20 ans apregraves la fin de la guerre du Vietnam, le gouvernement de Hanoi a reacute veacute leacute, lundi, le bilan d'un conflit dent le nombre de victimes avait eacute teacute minore a l'eacutepoque pour ne pas affecter le moral de la population.Selon Hanoi, il y a eu pres de deux millions de morts dans la population civile du Nord et deux autres millions dans celle du Sud. Quant aux combats proprement dits, les chiffres sent d'un million cent mille militaires tueacutes et de 600.000 blesseacutes en 21 ans de guerre.Ce dernier bilan comprend a la fois les victimes de la guerilla vietcong et les soldats nord-vietamiens qui les eacute paulaient. Les preacute ceacute dentes estimations de source occidentale faisaient eacute tat d'un bilan de 666.000 morts parmi Ies combattants Vietnamiens.
Translation/Bản dịch

The Hanoi government revealed on April 4 , 1995 that the true civilian casualties of the Vietnam War were 2,000,000 in the north, and 2,000,000 in the south/CP Hà Nội cho biết vào ngày 4/4/1995 rằng số dân thường chết trong chiến tranh VN là 2 triệu ở miền bắc , và 2 triệu ở miền nam) . Military casualties were 1.1 million killed and 600,000 wounded in 21 years of war. These figures were deliberately falsified during the war by the North Vietnamese Communists to avoid demoralizing the population/Số thương vong của bộ đội là 1,1 triệu chết và 600.000 bị thương trong 21 năm chiến tranh . Con số này đã được cố tình che dấu trong chiến tranh vì những người CS bắc VN ko muốn dân chúng mất tinh thần) 
End Translation
Note: Given a Vietnamese population of approximately 38 million during the period 1954-1975, Vietnamese casualties represent a good 12-13% of the entire population/Tạm cho con số dân VN trong giai đoạn 1954-75 là khoảng 38 triệu . Số thương vong này khoảng 12-13/100 dân số cả nước . To put this in perspective, consider that the population of the US was 220 million during the Vietnam War/. Had The US sustained casualties of 13% of its population, there would have been 28 million US dead/Nếu so sánh với dân số nước Mỹ là 220 triệu trong chiến tranh VN và nếu tỉ lệ chết là 13/100 trên dân số thì có 28 triệu người Mỹ chết .



T O P69th Armor PageRay's Home PageE-Mail Me

Creation Date: Wednesday, June 19, 1996
Last Modified: Sunday, January 23, 2000
Copyright © Ray Smith, 1996, 1998, 2000
Number of visitors: 1,915,307

No comments:

Post a Comment